20 tháng 9 2021

B.1.814- ĐOẠN THIỆT ERECTA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 D394b901ee200e163bcc37c821b6f931

B.1.814- ĐOẠN THIỆT ERECTA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.814- Đoạn thiệt Erecta Schismatoglottis erecta New  

 Schismatoglottis erecta là loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn thiệt Schismatoglottis, họ Ráy Araceae. Loài này được M.Hotta miêu tả khoa học đầu tiên năm 1966.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.813- ĐOẠN THIỆT CRINITISSIMA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 Schismatoglottis_crinitissima_1611912619_35f48a80_progressive
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 Schismatoglottis-colocasioidea-M-Hotta-Fig-16-Schismatoglottis-muluensis-M-Hotta_Q320

B.1.813- ĐOẠN THIỆT CRINITISSIMA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.813- Đoạn thiệt Crinitissima – Schismatoglottis crinitissima New  

 Schismatoglottis crinitissima là loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn thiệt Schismatoglottis, họ Ráy Araceae. Loài này được A.Hay mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.812- ĐOẠN THIỆT COLOCASIOIDEA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 Schismatoglottis-colocasioidea-M-Hotta-Fig-16-Schismatoglottis-muluensis-M-Hotta_Q320
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 Amorphophallus-julaihii-Ipor-Tawan-PC-Boyce-Fig-20-Schismatoglottis-monoplacenta_Q320

B.1.812- ĐOẠN THIỆT COLOCASIOIDEA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.812- Đoạn thiệt ColocasioideaSchismatoglottis colocasioidea New  

Schismatoglottis colocasioidea là loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn thiệt Schismatoglottis, họ Ráy Araceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.811- MÔN CHÓC

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 640px-Schismatoglottis_calyptrata_%28Schismatoglottis_neoguineensis%29_-_United_States_Botanic_Garden_-_DSC09485

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 Schismatoglottis-calyptrata-Roxb-Zoll-Moritzi-A-Inflorescence-at-onset-of

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 6 1340

B.1.811- MÔN CHÓC

Cây thảo, mo dài đã biệt phân

Vô sinh, đực, cái tách ba phần

Muối dưa, xào nấu tùy ưa chuộng

Chọn món ngon mồm nặng nghĩa ân.

BXP 24.8.2017

Sưu tập : 

B.1.811- Đoạn thiệt nắp – Schismatoglottis calyptrata CT.Đst  

(Tên cũ Đst  Môn dóc, Môn chóc)

Schismatoglottis calyptrata là loài thực vật có hoa thuộc chi Đoạn thiệt Schismatoglottis, họ Ráy Araceae.

Mô tả: Cây thảo mọc ở chỗ ẩm, có thân rễ to 1-1,5cm. Lá có phiến hình bầu dục thon, gốc hình tim, đầu có mũi, dài 15-20cm, rộng 10-15cm; cuống mập dài 30cm, phía dưới có bẹ dài bằng 1/4 - 1/5 cuống. Cụm hoa là bông mo dài 10-15cm, gồm một ống và phần trên vàng tái, mau rụng; bông với phần cái dài 3-3,5mm; phần đực ở trên dài 1cm và phần không sinh sản ở ngọn. Quả mọng đỏ.

Nơi mọc:Cây mọc dọc suối ẩm, ít ánh sáng, dưới bóng những cây khác trong rừng ở vùng Trường Sơn nam, cũng gặp ở sông Cái thuộc Nha Trang (Khánh Hoà), An Giang (Gia Lai) và Krông pắc (Ðắc Lắc).

Công dụng: Thân rễ và lá non ăn được. Người ta cắt lấy dọc, thái bằng hai đốt ngón tay, đun nước thật sôi, chần qua rồi đem xào, nấu canh hay muối dưa.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...