25 tháng 4 2023

B.10.913- CAU CHUỘT FRACTIFLEXA


B.10.913- CAU CHUỘT FRACTIFLEXA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.913- Cau chuộtFractiflexa - Pinanga fractiflexa New

Pinanga fractiflexa là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.912- CAU CHUỘT EGREGIA

 


B.10.912- CAU CHUỘT EGREGIA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.912- Cau chuộtEgregia - Pinanga egregia New

Pinanga egregia là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.911- CAU CHUỘT NÚI

 


B.10.911- CAU CHUỘT NÚI                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.911- Cau chuột núi - Pinanga duperreana New

Pinanga duperreana là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.910- CAU CHUỘT DUMETOSA

 


B.10.910- CAU CHUỘT DUMETOSA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.910- Cau chuộtDumetosa - Pinanga dumetosa New

Pinanga dumetosa là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...