24 tháng 4 2023

B.10.897- CAU CHUỘT CATTIENENSIS

 

B.10.897- CAU CHUỘT CATTIENENSIS                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.897- Cau chuộtCattienensis - Pinanga cattienensis New

Pinanga cattienensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.896- CAU CHUỘT CAPITATA

 


B.10.896- CAU CHUỘT CAPITATA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.896- Cau chuộtCapitata - Pinanga capitata New

Pinanga capitata là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.895- CAU CHUỘT CAESIA


B.10.895- CAU CHUỘT CAESIA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.895- Cau chuộtCaesia - Pinanga caesia New

Pinanga caesia là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.894- CAU CHUỘT BREVIPES

 


B.10.894- CAU CHUỘT BREVIPES                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.894- Cau chuộtBrevipes - Pinanga brevipes New

Pinanga brevipes là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.893- CAU CHUỘT BICOLANA


B.10.893- CAU CHUỘT BICOLANA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.893- Cau chuộtBicolana - Pinanga bicolana New

Pinanga bicolana là loài thực vật có hoa thuộc chi Pinanga Cau chuột, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...