12 tháng 4 2023

B.10.746- CỌ GENTILIANA

 


B.10.746- CỌ GENTILIANA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.746- Cọ Gentiliana - Raphia gentiliana New

Raphia gentiliana là loài thực vật có hoa thuộc chi Raphia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.745- CỌ FARINIFERA

 


B.10.745- CỌ FARINIFERA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.745- Cọ Farinifera - Raphia farinifera New

Raphia farinifera là loài thực vật có hoa thuộc chi Raphia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.744- CỌ KHỔNG LỒ ÚC

 


B.10.744- CỌ KHỔNG LỒ ÚC                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.744- Cọ khổng lồ Úc - Raphia australis New

Raphia australis là loài thực vật có hoa thuộc chi Raphia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.743- CỌ AFRICANA

 


B.10.743- CỌ AFRICANA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

133- Chi Raphia‎ B.10.743-> B.10.760-

B.10.743- Cọ Africana - Raphia africana New

Raphia africana là loài thực vật có hoa thuộc chi Raphia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...