10 tháng 4 2023

B.10.730- CỌ LONGIPETIOLATA

 


B.10.730- CỌ LONGIPETIOLATA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.730- Cọ Longipetiolata - Prestoea longipetiolata New

Prestoea longipetiolata là loài thực vật có hoa thuộc chi Prestoea‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.729- CỌ ENSIFORMIS


B.10.729- CỌ ENSIFORMIS                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.729- Cọ Ensiformis - Prestoea ensiformis New

Prestoea ensiformis là loài thực vật có hoa thuộc chi Prestoea‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.728- CỌ DECURRENS

 


B.10.728- CỌ DECURRENS                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.728- Cọ Decurrens - Prestoea decurrens New

Prestoea decurrens là loài thực vật có hoa thuộc chi Prestoea‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.727- CỌ CARDERI

 


B.10.727- CỌ CARDERI                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.727- Cọ Carderi - Prestoea carderi New

Prestoea carderi là loài thực vật có hoa thuộc chi Prestoea‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...