09 tháng 4 2023

B.10.718- CỌ CORNERI

 


B.10.718- CỌ CORNERI                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

125- Chi Plectocomiopsis‎ B.10.718-> B.10.721-

B.10.718- Cọ Corneri - Plectocomiopsis corneri New

Plectocomiopsis corneri là loài thực vật có hoa thuộc chi Plectocomiopsis‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.717- CỌ PIERREANA


B.10.717- CỌ PIERREANA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.717- Cọ Pierreana - Plectocomia pierreana New

Plectocomia pierreana là loài thực vật có hoa thuộc chi Plectocomia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.716- CỌ MULLERI


B.10.716- CỌ MULLERI                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.716- Cọ Mulleri - Plectocomia mulleri New

Plectocomia mulleri là loài thực vật có hoa thuộc chi Plectocomia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.715- CỌ MICROSTACHYS


B.10.715- CỌ MICROSTACHYS                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.715- Cọ Microstachys - Plectocomia microstachys New

Plectocomia microstachys là loài thực vật có hoa thuộc chi Plectocomia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.714- CỌ KHASYANA

 


B.10.714- CỌ KHASYANA                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.714- Cọ Khasyana - Plectocomia khasyana New

Plectocomia khasyana là loài thực vật có hoa thuộc chi Plectocomia‎‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...