03 tháng 4 2023

B.10.661- CAU RITCHIANA

 


B.10.661- CAU RITCHIANA                         

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

109- Chi Nannorrhops B.10.661-

B.10.661- Cau‎ Ritchiana - Nannorrhops ritchiana New

Nannorrhops ritchiana là loài thực vật có hoa thuộc chi Nannorrhops Cau đơn loài, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

01 tháng 4 2023

B.10.660- CỌ WARBURGII

 



 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.10.660- CỌ WARBURGII                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.660- Cọ Warburgii  - Metroxylon warburgii New

Metroxylon warburgii là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.659- CỌ VITIENSE

 


B.10.659- CỌ VITIENSE                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.659- Cọ Vitiense - Metroxylon vitiense New

Metroxylon vitiense là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.658- CỌ UPOLUENSE

 


B.10.658- CỌ UPOLUENSE                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.658- Cọ Upoluense - Metroxylon upoluense New

Metroxylon upoluense là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.657- CỌ SALOMONENSE

 


B.10.657- CỌ SALOMONENSE                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.657- Cọ Salomonense - Metroxylon salomonense New

Metroxylon salomonense là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.656- CỌ CAO LƯƠNG

 


B.10.656- CỌ CAO LƯƠNG                     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.10.656- Cọ cao lương - Metroxylon sagu New

Metroxylon sagu là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.10.655- CỌ AMICARUM


 

 

 

 

 

 

 

 


B.10.655- CỌ AMICARUM                      

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

108- Chi Metroxylon‎ B.10.655-> B.10.660-

B.10.655- Cọ Amicarum - Metroxylon amicarum New

Metroxylon amicarum là loài thực vật có hoa thuộc chi Metroxylon‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...