05 tháng 2 2023

B.9.915- MÓC ALBERTII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 11   - Page 20 9725829865_f2b95e4265_b

B.9.915- MÓC ALBERTII                         

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

39- Chi Caryota Móc B.9.915-> B.9.927-

B.9.915- Móc Albertii - Caryota albertii new

Caryota albertii là loài thực vật có hoa thuộc chi Caryota Móc, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.9.914- CAU YAMUTUMENE

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 11   - Page 20 421px-Calyptrocalyx_yamutumene_specimen

B.9.914- CAU YAMUTUMENE                         

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.9.914- Cau Yamutumene - Calyptrocalyx yamutumene new

Calyptrocalyx yamutumene là loài thực vật có hoa thuộc chi Calyptrocalyx‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.9.913- CAU SPICATUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 11   - Page 20 2-Calyptrocalyx-spicatus

B.9.913- CAU SPICATUS                         

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.9.913- Cau Spicatus - Calyptrocalyx spicatus new

Calyptrocalyx spicatus là loài thực vật có hoa thuộc chi Calyptrocalyx‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.9.912- CAU SESILIFLORUS

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 11   - Page 20 248px-Calyptrocalyx_sessiliflorus03

B.9.912- CAU SESILIFLORUS                         

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.9.912- Cau Sessiliflorus - Calyptrocalyx sessiliflorus new

Calyptrocalyx sessiliflorus là loài thực vật có hoa thuộc chi Calyptrocalyx‎‎‎, Họ Arecaceae Cau, Bộ 16- Bộ Cau Arecales.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...