08 tháng 6 2022

B.6.078- CÂY MUCRONATUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 7 - Page 45 Sisyrinchium-mucronatum-in-dcameron

B.6.078- CÂY MUCRONATUM                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.6.078- Cây Mucronatum - Sisyrinchium mucronatum New

Sisyrinchium mucronatum là loài thực vật có hoa thuộc chi Sisyrinchium, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.6.077- CÂY MONTANUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 7 - Page 45 1496ac4009c7bd6dd417bf48270a71e2

B.6.077- CÂY MONTANUM                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.6.077- Cây Montanum - Sisyrinchium montanum New

Sisyrinchium montanum là loài thực vật có hoa thuộc chi Sisyrinchium, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Greene miêu tả khoa học đầu tiên năm 1899.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.6.076- CÂY MINUTIFLORUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 7 - Page 45 Large

B.6.076- CÂY MINUTIFLORUM                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.6.076- Cây Minutiflorum - Sisyrinchium minutiflorum New

Sisyrinchium minutiflorum là loài thực vật có hoa thuộc chi Sisyrinchium, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Klatt miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.6.075- CÂY MINUS

 

Sisyrinchium minus (Dwarf blue-eyed-grass) | NPIN

B.6.075- CÂY MINUS                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.6.075- Cây Minus - Sisyrinchium minus New

Sisyrinchium minus là loài thực vật có hoa thuộc chi Sisyrinchium, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Engelm. & A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...