01 tháng 5 2022

B.5.309- LAY ƠN PRITZELII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 67 Gladiolus_pritzellii_AH1

B.5.309-  LAY ƠN PRITZELII                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.5.309- Lay ơn Pritzelii - Gladiolus pritzelii New

Gladiolus pritzelii là loài thực vật có hoa thuộc chi Gladiolus Lay ơn, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1909.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.5.308- LAY ƠN PRIORII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 67 Gladiolus_priorii_Hermanus_Sil

B.5.308-  LAY ƠN PRIORII                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.5.308- Lay ơn Priorii - Gladiolus priorii New

Gladiolus priorii là loài thực vật có hoa thuộc chi Gladiolus Lay ơn, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được (N.E.Br.) Goldblatt & M.P.de Vos miêu tả khoa học đầu tiên năm 1989 publ. 1990.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.5.307- LAY ƠN PRETORIENSIS

 


Gladiolus pretoriensis

B.5.307-  LAY ƠN PRETORIENSIS                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.5.307- Lay ơn Pretoriensis - Gladiolus pretoriensis New

Gladiolus pretoriensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Gladiolus Lay ơn, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Loài này được Kuntze miêu tả khoa học đầu tiên năm 1898.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.5.306- LAY ƠN POLE-EVANSII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 67 61Q--7b9tbL._AC_SL1000_

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 67 Image_big_172126494

B.5.306-  LAY ƠN POLE-EVANSII                    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.5.306- Lay ơn Pole-Evansii - Gladiolus pole-evansii New

Gladiolus pole-evansii là loài thực vật có hoa thuộc chi Gladiolus Lay ơn, VIII- Họ Iridaceae diên vĩ. Đây là loài đặc hữu của Nam Phi. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng cây bụi khô khu vực nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...