03 tháng 3 2022

B.4.240- CÂY FILIFOLIA

 


TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 Drimiafilifolia

  

B.4.240- CÂY FILIFOLIA              

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.4.240- Cây Filifolia - Drimia filifolia New

Drimia filifolia là loài thực vật có hoa thuộc chi Drimia, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Poir.) J.C.Manning & Goldblatt mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.4.239- CÂY EXUVIATA

 


TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 290307CPJ5ed_499h

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 Products-drimia-exuviata
          

B.4.239- CÂY EXUVIATA              

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.4.239- Cây Exuviata - Drimia exuviata New

Drimia exuviata là loài thực vật có hoa thuộc chi Drimia, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Jacq.) Jessop mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.4.238- CÂY ELATA


TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 Drimia_elata3

   

B.4.238- CÂY ELATA              

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.4.238- Cây Elata - Drimia elata New

Drimia elata là loài thực vật có hoa thuộc chi Drimia, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1797.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.4.237- CÂY DELAGOENSIS

 


TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 270px-Drimia_delagoensis_2_%2821949676613%29

B.4.237- CÂY DELAGOENSIS              

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.4.237- Cây Delagoensis - Drimia delagoensis New

Drimia delagoensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Drimia, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Baker) Jessop mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.4.236- CÂY CRYPTOPODA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 59 Hyacinthus-cryptopodus-The-conspicuously-spurred-bracts-are-marked-in-B

B.4.236- CÂY CRYPTOPODA              

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.4.236- Cây Cryptopoda - Drimia cryptopoda New

Drimia cryptopoda là loài thực vật có hoa thuộc chi Drimia, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Baker) Pfosser, Wetschnig & Speta mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...