03 tháng 2 2022

B.3.819- THỔ MẠCH MÔN

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 50951-1-515Wx515H

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 318px-Liriope_spicata_5729


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 WEB-059727

B.3.819-  THỔ MẠCH MÔN

Tươi sắc hoa cà – Thổ mạch môn

Lá thêm viền trắng điểm tươi giòn

Thổ hay là Mạch hai loài khác*

Chữa bệnh cho người chẳng thiệt hơn.

BXP.2017

* Thổ mạch môn chi Cỏ tóc tiên Liriope

Mạch môn chi Mạch môn, mạch đông Ophiopogon

Sưu tập : 

B.3.819- Sơn mạch đông - Liriope spicata Đst

Cỏ tóc tiên, thổ mạch môn hay sơn mạch đông Liriope spicata là một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ tóc tiên Liriope, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Lour. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1790

Mô tả: Cây thảo sống lâu năm có thân rễ ngắn, dày, có rễ dạng sợi. Lá mọc từ gốc, nhiều, cứng dài tới 30cm, rộng 4-7mm. Thân mang hoa đơn, cứng, thường ngắn hơn lá; hoa màu hoa cà hay tim tím, xếp 3-5 cái thành xim nhỏ, dài 2-5mm. Quả mọng ngắn, hình trứng dạng cầu, màu xanh lam, có hạt không nhiều.

Hoa tháng 5-7, quả tháng 8-10.

Nơi mọc:Cây mọc rộng rãi ở chỗ ẩm trong rừng nhiều nơi ở miền bắc Việt Nam, nhất là trong các nương cà phê. Cũng được trồng ở miền trung và cả ở Lào.

Công dụng: Vị ngọt đắng, tính hơi lạnh. Thường dùng như Mạch môn, được sử dụng để bổ gan, lợi dạ dày, trừ đờm, chống ho, tiêu nóng, giải khát, nhuận phế, phụ nữ thiếu sữa, mặt bị phù.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.818- CỎ TÓC TIÊN MUSCARI

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 Liriope-muscari-lilyturf-flower-picture-id1166833241

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 280px-Liriope_muscari2

B.3.818- CỎ TÓC TIÊN MUSCARI    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.818- Cỏ tóc tiên Muscari - Liriope muscari New

Liriope muscari là một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ tóc tiên Liriope, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Decne.) L.H.Bailey mô tả khoa học đầu tiên năm 1929

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.816- CỎ TÓC TIÊN LONGIPEDICELLATA

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 640px-Liriope_minor_2


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 Liriope-minor-2

B.3.816- CỎ TÓC TIÊN LONGIPEDICELLATA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.816- Cỏ tóc tiên Longipedicellata - Liriope longipedicellata New

Liriope longipedicellata là một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ tóc tiên Liriope, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được F.T.Wang & Tang mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.815- CỎ TÓC TIÊN KANSUENSIS

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 253dbc69fb03b6e722c0313b7b342b73


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 Ophiopogonkansuensis

B.3.815-  CỎ TÓC TIÊN KANSUENSIS     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.815- Cỏ tóc tiên Kansuensis - Liriope kansuensis New

Liriope kansuensis là một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ tóc tiên Liriope, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Batalin) C.H.Wright mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.814- CỎ TÓC TIÊN GRAMINIFOLIA

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 Liriope-muscari-which-blooms-garden-600w-1266264067


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 17 7261974314_d9d1fd5b9e_z

B.3.814-  CỎ TÓC TIÊN GRAMINIFOLIA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

13- Chi Liriope: cỏ tóc tiên (sơn mạch đông, thổ mạch môn)

B.3.814- Cỏ tóc tiên Graminifolia - Liriope graminifolia New

Liriope graminifolia là một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ tóc tiên Liriope, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (L.) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1875.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...