02 tháng 2 2022

B.3.788- CÂY LAVRANOSII

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 94d75a60bc575a21fb2a73ee2296c4a1


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 D74b908b3c4bd5f2207e168bdda75466

B.3.788- CÂY LAVRANOSII    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.788- Cây Lavranosii - Eriospermum lavranosii New

Eriospermum lavranosii là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được P.L.Perry mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.787- CÂY LANUGINOSUM

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Dcd95fc5314c234d3141f8f6e6f31a7f


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Eriospermum%20lanuginosum%20infl

B.3.787- CÂY LANUGINOSUM    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.787- Cây Lanuginosum - Eriospermum lanuginosum New

Eriospermum lanuginosum là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1798.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.786- CÂY LANIMARGINATUM

 





TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Eriospermum-lanimarginatum-25-seeds


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 P1020851

B.3.786- CÂY LANIMARGINATUM    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.786- Cây Lanimarginatum - Eriospermum lanimarginatum New

Eriospermum lanimarginatum là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Marloth ex P.L.Perry mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.785- CÂY LANCEIFOLIUM

 

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Large


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Original

B.3.785- CÂY LANCEIFOLIUM    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.785- Cây Lanceifolium - Eriospermum lanceifolium New

Eriospermum lanceifolium là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1796.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.784- CÂY KIBOENSE

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Large_1b24eebe559b65bd72630366ceee6956


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Large_da09fab12b92d831524e524fe33be4c5

B.3.784- CÂY KIBOENSE    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.784- Cây Kiboense - Eriospermum kiboense New

Eriospermum kiboense là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được K.Krause mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.783- CÂY GRAMINIFOLIUM

 


TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 68c6f31f9c9bc29d1c06e5d557add7bd


Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV 5 - Page 14 Eriospermum%20gramini

B.3.783- CÂY GRAMINIFOLIUM    

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.783- Cây Graminifolium - Eriospermum graminifolium New

Eriospermum graminifolium là một loài thực vật có hoa thuộc chi Eriospermum, Phân họ Tóc tiên Nolinoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được A.V.Duthie mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...