03 tháng 1 2022

B.3.229- CÂY SILERI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Manfreda-sileri.i-3196.s-12926.r-1_e5cfa2d7-291f-4c6e-acb7-a8a472835e83_grande

B.3.229- CÂY SILERI 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.229- Cây Sileri - Manfreda sileri New

Manihot sileri là một loài thực vật có hoa thuộc chi Manfreda, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Verh.-Will. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.228- CÂY SCABRA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Agave_scabra_3

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 243182

B.3.228- CÂY SCABRA 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.228- Cây Scabra - Manfreda scabra New

Manfreda scabra là một loài thực vật có hoa thuộc chi Manfreda, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Ortega) McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.227- CÂY PUBESCENS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Medium
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 330px-Agave_pubescens_1

B.3.227- CÂY PUBESCENS 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.227- Cây Pubescens - Manfreda pubescens New

Manfreda pubescens là một loài thực vật có hoa thuộc chi Manfreda, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Regel & Ortgies) Verh.-Will. ex Espejo & López-Ferr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.226- CÂY PRINGLEI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Large

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Large

B.3.226- CÂY PRINGLEI 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.226- Cây Pringlei - Manfreda pringlei New

Manfreda pringlei là một loài thực vật có hoa thuộc chi Manfreda, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.225- CÂY PETSKINII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Mpetskinil02
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 58 Mpetskinil01

B.3.225- CÂY PETSKINII 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.225- Cây Petskinil - Manfreda petskinil New

Manfreda petskinil là một loài thực vật có hoa thuộc chi Manfreda, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được R.A.Orellana, L.Hern. & Carnevali mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...