01 tháng 1 2022

B.3.199- NGỌC TRÂM LONGIPES

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 800px-Hosta_longipes_3

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta-longipes

B.3.199- NGỌC TRÂM LONGIPES 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.199- Ngọc trâm Longipes - Hosta longipes New

Hosta longipes là một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngọc trâm Hosta, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Franch. & Sav.) Matsum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.198- NGỌC TRÂM KIYOSUMIENSIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta%20kiyosumiensis%20a

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta-kiyosumiensis

B.3.198- NGỌC TRÂM KIYOSUMIENSIS 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.198- Ngọc trâm Kiyosumiensis - Hosta kiyosumiensis New

Hosta kiyosumiensis là một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngọc trâm Hosta, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được F.Maek. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.197- NGỌC TRÂM KIKUTII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta-kikutii-554-1766b1a8-640x512

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta-kikutii

B.3.197- NGỌC TRÂM KIKUTII 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.197- Ngọc trâm Kikutii - Hosta kikutii New

Hosta kikutii là một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngọc trâm Hosta, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được F.Maek. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.196- NGỌC TRÂM JONESII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 55 Hosta-jonesii

B.3.196- NGỌC TRÂM JONESII 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.196- Ngọc trâm Jonesii - Hosta jonesii New

Hosta jonesii là một loài thực vật có hoa thuộc chi Ngọc trâm Hosta, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được M.G.Chung mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...