31 tháng 12 2021

B.3.187- CÂY PARVIFLORA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 330px-Hesperaloe-parviflora-flowers

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 800px-Red_yucca_1

B.3.187- CÂY PARVIFLORA 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.187- Cây Parviflora - Hesperaloe parviflora  New

Hesperaloe parviflora là một loài thực vật có hoa thuộc chi Hesperaloe, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (Torr.) J.M.Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894. Nó có nguồn gốc từ sa mạc Chihuahuan của tây Texas từ đông và nam vào trung và nam Texas và đông bắc Mexico xung quanh Coahuila. Hesperaloe parviflora có những chiếc lá thường xanh hẹp với rìa lông trắng như sợi chỉ dọc theo mép và mọc thành cụm cao và rộng 0,91–1,83m. Hoa hình ống màu đỏ hoặc vàng được sinh ra trên các cuống hoa phân nhánh (cụm hoa) cao tới 1,5 m từ cuối mùa xuân đến giữa mùa hè.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.186- CÂY NOCTURNA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 0258-Hesperaloe-nocturna-resized-for-web
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 H-nocturna-at-RBG-0815-edit-resized-for-web-1

B.3.186- CÂY NOCTURNA 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.186- Cây Nocturna - Hesperaloe nocturna  New

Hesperaloe nocturna là một loài thực vật có hoa thuộc chi Hesperaloe, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Gentry mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.185- CÂY FUNIFERA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 560px-Hesperaloe_%28Agavaceae%29_Hesperaole_funifera_fh_0640_MEX_AA

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 640px-Hesperaloe_%28Agavaceae%29_Hesperaloe_funifera_fh_0640_MEX_A

B.3.185- CÂY FUNIFERA 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.185- Cây Funifera - Hesperaloe funifera  New

Hesperaloe funifera là một loài thực vật có hoa thuộc chi Hesperaloe, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (K.Koch) Trel. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.184- CÂY ENGEMANNII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 560px-Hesperaloe_%28Agavaceae%29_Hesperaloe_engelmannii_fh_427.30_TX_Mit_langen_Bl%C3%BCtenstengeln
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 360px-Hesperaloe_%28Agavaceae%29_Hesperaloe_engelmannii_fh_427.30_TX._Anfang_April_in_Texas

B.3.184- CÂY ENGEMANNII 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.184- Cây Engelmannii - Hesperaloe engelmannii  New

Hesperaloe engelmannii là một loài thực vật có hoa thuộc chi Hesperaloe, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được Krauskopf ex Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1880.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.3.183- CÂY CHAIANGII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 S788771653798524236_p645_i2_w2048
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV4 - Page 54 360px-Hesperaloe_%28Agavaceae%29_Hesperaloe_chiangii_fh_0641%2C_Yucca_carnerosana_fh_0682_MEX_A

B.3.183- CÂY CHAIANGII 

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.3.183- Cây Chiangii - Hesperaloe chiangii  New

Hesperaloe chiangii là một loài thực vật có hoa thuộc chi Hesperaloe, Phân họ Thùa Agavoideae, họ Măng tây Asparagaceae. Loài này được (G.D.Starr) B.L.Turner mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...