08 tháng 11 2021

B.2.539- HUYẾT HOA DASYPHYLLUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 12de15516e83601d92f39eacf405b8d9

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 E_tXFAeVcAsXXoK

B.2.539- HUYẾT HOA DASYPHYLLUS

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.539- Huyết hoa Dasyphyllus - Haemanthus dasyphyllus New

Haemanthus dasyphyllus là loài thực vật có hoa thuộc chi Huyết hoa Haemanthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được Snijman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.538- HUYẾT HOA CRISPUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 EQEf1GbTEWN-BSd0Rky146wF4Cii1o9oOy07u3jQ3ejYK8u_SrqRKknrADPRzVG_9aCDNviOcHZUuI3XUn_1kaAsnxIuaQt2TePe2st9RbCUPyoeZOIdqQoTzZtHyf0Q4mTgJwurEwZU

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 7758c23aecaf27c7c792913686eaf105

B.2.538- HUYẾT HOA CRISPUS

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.538- Huyết hoa Crispus - Haemanthus crispus New

Haemanthus crispus là loài thực vật có hoa thuộc chi Huyết hoa Haemanthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được Snijman mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.537- HUYẾT HOA COCCINEUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 Haemanthus_coccineus_27138_m

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 79 1200px-Haemanthus_coccineus_150915-1

B.2.537- HUYẾT HOA COCCINEUS

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.537- Huyết hoa Coccineus - Haemanthus coccineus New

Haemanthus coccineus là loài thực vật có hoa thuộc chi Huyết hoa Haemanthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.536- HUYẾT HOA CARNEUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 78 Haemanthus_carneus_Waainek

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 78 19d5cdd8dc7618f9f282095f59c426b0

B.2.536- HUYẾT HOA CARNEUS

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.536- Huyết hoa Carneus - Haemanthus carneus New

Haemanthus carneus là loài thực vật có hoa thuộc chi Huyết hoa Haemanthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được Ker Gawl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...