30 tháng 10 2021

B.2.358- LAN HUỆ VARIEGATUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 61 Variegatum

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 61 Ce5ac8748246199d38a4e5663eced01c

B.2.358- LAN HUỆ VARIEGATUM

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.358- Lan Huệ Variegatum - Hippeastrum variegatum New

Hippeastrum variegatum là loài thực vật có hoa thuộc chi Lan huệ Hippeastrum, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được (Vargas) Gereau & Brako mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.357- LAN HUỆ UMABISANUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 61 58739bc1cc9d3817c39c7bde70a997b7

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 61 Hippeastrum_umabisana_1_fullsize

B.2.357- LAN HUỆ UMABISANUM

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.357- Lan Huệ Umabisanum - Hippeastrum umabisanum New

Hippeastrum umabisanum là loài thực vật có hoa thuộc chi Lan huệ Hippeastrum, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được (Cárdenas) Meerow mô tả khoa học đầu tiên năm 1997. 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.356- LAN HUỆ TRAUBI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 60 8542736899_3e405d4748_b

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 60 32513c5e5c83c93126a6552a2dc2e090

B.2.356- LAN HUỆ TRAUBI

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.356- Lan Huệ Traubii - Hippeastrum traubii New

Hippeastrum traubii là loài thực vật có hoa thuộc chi Lan huệ Hippeastrum, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được (Moldenke) H.E.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1963. 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.355- LAN HUỆ TEYUCUARENSE

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 60 6227902738_870655a649_c

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 60 67256519_1491984860943251_7644230725255823360_n.jpg?_nc_cat=104&ccb=1-5&_nc_sid=8bfeb9&_nc_ohc=pW6UlQuycKsAX-8Nigg&_nc_ht=scontent.fhph1-1

B.2.355- LAN HUỆ TEYUCUARENSE

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.355- Lan Huệ Teyucuarense - Hippeastrum teyucuarense New

Hippeastrum teyucuarense là loài thực vật có hoa thuộc chi Lan huệ Hippeastrum, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được (Ravenna) Van Scheepen mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...