25 tháng 10 2021

B.2.295- LOA KÈN RAIN

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 752ec4c67b002133c593ac0a20c921f7
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 8171482061_3922935e56

B.2.295- LOA KÈN RAIN

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.295- Loa kèn Rain Gracilifolius - Habranthus gracilifolius New

Habranthus gracilifolius là loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn Rain Habranthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.294- LOA KÈN RAIN

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 Habranthus-tubispathus-3
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 420px-Habranthus_tubispathus_1

B.2.294- LOA KÈN RAIN

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.2.294- Loa kèn Rain Tubispathus - Habranthus tubispathus New

Habranthus tubispathus là loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn Rain Habranthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae.

Loài này được (L'Hér.) Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.293- LOA KÈN RAIN

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 Habranthus-robustus

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 Habranthus-robustus-W9YY84

B.2.293- LOA KÈN RAIN

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

8- Chi Habranthus Loa kèn Rain

B.2.293- Loa kèn Rain Robustus - Habranthus robustus New

Habranthus robustus là loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn Rain Habranthus, họ Loa kèn đỏ Amaryllidaceae. Loài này được Herb. ex Sweet mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.2.292- NGỌC TRÂM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 Eucharis_grandiflora-1_1024x

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 54 Huge-display-amazon-lily-flowers-large-cluster-blooming-lilies-also-known-as-eucharis-grandiflora-growing-shady-garden-172356333

B.2.292- NGỌC TRÂM

Năm cánh tươi màu gọi Ngọc trâm

Nhưng xin các bạn nhớ không lầm

Nàng mang dòng giống Loa kèn đỏ

Sắc trắng nhu hiền đẹp cõi tâm.

BXP 25.8.2017

Sưu tập : 

B.2.292- Ngọc trâm - Eucharis x grandiflora Đst 

Ngọc trâm - Eucharis × grandiflora là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Asparagaceae. Loài này được Planch. & Linden mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...