30 tháng 9 2021

B.1.911- MÔN HAMBALII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 Zxi9dksv66a71

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 De51a474817626946021cb7e3d9cbc52

B.1.911- MÔN HAMBALII

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.911- Môn Hambalii – Cyrtosperma hambalii New

 Cyrtosperma hambalii là loài thực vật có hoa thuộc chi Cyrtosperma, họ Ráy Araceae. Loài này được A.Dearden & A.Hay mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

29 tháng 9 2021

B.1.910- MÔN GIGANTEUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 326-073_fullsize

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 C4216d2fcbb06b6a084a92f2aa239149

B.1.910- MÔN GIGANTEUM

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.910- Môn Giganteum – Cyrtosperma giganteum New

 Cyrtosperma giganteum là loài thực vật có hoa thuộc chi Cyrtosperma, họ Ráy Araceae. Loài này được Engl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.909- MÔN CUSPIDISPATHUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 5625598381_db33a1bec6_b

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 800px-Cyrtosperma_cuspidispathum_kz1

B.1.909- MÔN CUSPIDISPATHUM

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.909- Môn Cuspidispathum – Cyrtosperma cuspidispathum New

 Cyrtosperma cuspidispathum là loài thực vật có hoa thuộc chi Cyrtosperma, họ Ráy Araceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.908- MÔN CARRI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 -A3CT59

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ ĐV.3 - Page 16 -A3CT56

B.1.908- MÔN CARRI

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.908- Môn Carrii – Cyrtosperma carrii New

Cyrtosperma carrii là loài thực vật có hoa thuộc chi Cyrtosperma, họ Ráy Araceae. Loài này được A.Hay mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...