11 tháng 8 2021

B.1.169- TỪ CÔ MACROPHYLLA

 

Tình yêu cây cỏ ĐV2 - Page 35 800px-Sagittaria_montevidensis_003

B.1.169- TỪ CÔ MACROPHYLLA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.169- Từ cô Macrophylla –  Sagittaria macrophylla New  

Sagittaria macrophylla là loài thực vật có hoa thuộc chi Từ cô Sagittaria, họ Trạch tả Alismataceae. Loài này được Zucc. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.168- TỪ CÔ LONGILOBA

Tình yêu cây cỏ ĐV2 - Page 35 SALO2-21Apr04-403A

B.1.168- TỪ CÔ LONGILOBA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.168- Từ cô Longiloba –  Sagittaria longiloba New  

Sagittaria longiloba là loài thực vật có hoa thuộc chi Từ cô Sagittaria, họ Trạch tả Alismataceae. Loài này được Engelm. ex J.G.Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1894.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.167- TỪ CÔ LATIFOLIA

 

Tình yêu cây cỏ ĐV2 - Page 35 Sagittaria-latifolia-common-arrowhead-plant

Enlarge this image Click to see fullsize
Tình yêu cây cỏ ĐV2 - Page 35 Sagittaria-latifolia

B.1.167- TỪ CÔ LATIFOLIA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.167- Từ cô Latifolia – Sagittaria latifolia New  

Sagittaria latifolia là loài thực vật có hoa thuộc chi Từ cô Sagittaria, họ Trạch tả Alismataceae. Loài này được Willd. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1805. Tên trong tiếng Anh gồm có đầu mũi tên lá rộng, khoai tây vịt, Khoai tây Anh Điêng. Loại cây này có phần thân củ ăn được, được người Mỹ bản địa dùng làm thực phẩm phổ biến.

Thân của có thể ăn sống hoặc nấu chín từ 15-20 phút. Vị của củ giống như khoai tây và hạt dẻ và có thể chế biến dưới dạng nướng, chiên, luộc...Củ có thể phơi khô nghiền thành bột. Sagittaria latifolia là loài bản địa nam Canada và phần lớn Hoa Kỳ lục địa cũng như Mexico, Trung Mỹ, Colombia, Venezuela, Ecuador, và Cuba. Loài này cũng được trồng ở Hawaii, Puerto Rico, Bhutan, Australia and much of Europe (Pháp, Tây Ban Nha, Italy, Romania, Đức, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc, và Nga thuộc châu Âu. Nó bị xem là một cỏ dại xâm lấn ở những nơi này. Tại Mexico, loài này được ghi nhận ở Campeche, Nayarit, Tabasco, Tamaulipas, Puebla, Jalisco, Durango, Tlaxcala, Estado de México, Veracruz và Michoacán.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.166- TỪ CÔ LANCIFOLIA

 

B.1.166- TỪ CÔ LANCIFOLIA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.166- Từ cô Lancifolia – Sagittaria lancifolia New  

Sagittaria lancifolia là loài thực vật có hoa thuộc chi Từ cô Sagittaria, họ Trạch tả Alismataceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1759. Đây là loài thân thảo, là loài bản địa miền đông nam Hoa Kỳ. Loài này được biết đến từ mọi tiểu bang ven biển từ Delaware tới Texas. Loài này được coi là loài bản địa Mexico, Trung Mỹ, Tây Ấn và miền bắc Nam Mỹ. Loài này được trồng trên đảo Java ở Indonesia. Tên thường gặp là "khoai tây vịt" vì thân củ lớn giống khoai tây hình thành dưới lòng đất.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.1.165- TỪ CÔ KURZIANA

 

B.1.165- TỪ CÔ KURZIANA

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.1.165- Từ cô Kurziana – Sagittaria kurziana New  

Sagittaria kurziana là loài thực vật có hoa thuộc chi Từ cô Sagittaria, họ Trạch tả Alismataceae. Loài này được Glück miêu tả khoa học đầu tiên năm 1927.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...