02 tháng 7 2021

B.704- SĂNG MÁU CRASSIFOLIA

 


B.704- SĂNG MÁU CRASSIFOLIA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.704- Săng máu Crassifolia - Horsfieldia crassifolia New

Horsfieldia crassifolia là loài thực vật có hoa thuộc chi Săng máu Horsfieldia, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae. Nó là một loại cây mọc tự nhiên ở Sumatra, bán đảo Malaysia, Singapore và Borneo.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.703- SĂNG MÁU

 

B.703- SĂNG MÁU      

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

7- Chi Horsfieldia

B.703- Săng máu - Horsfieldia amygdalina New

Mô tả: Cây gỗ cao đến 25m; nhánh tròn. Lá có phiến bầu dục thuôn dài, dài 12-20cm, rộng 3,5-6cm, không lông; gân phụ 8-12 đôi; cuống dài 1cm. Chùm hoa đực thưa ở nách lá, dài 8-10cm, chùm hoa cái dài 4cm; hoa đực có 13-15 nhị, bao phấn dính liền thành một khối. Quả hình trứng, to 20x24mm, vỏ quả dày nạc, có hạt nguyên hoặc hơi rách ở ngọn; hạt hình trứng, bóng. Hoa tháng 3-5; quả tháng 6-7.

Cây ưa ẩm, thường mọc ở ven khe suối trong các rừng kín thường xanh, mưa mùa nhiệt đới. ở các tỉnh miền đông nam bộ loài này mọc nhiều ở các bờ nước ven các đầm lầy, kênh rạch.

Nơi mọc: Loài phân bố ở Việt Nam, Mianma… Ở nước ta, cây mọc rải rác ở hầu khắp các tỉnh từ Quảng Trị tới Lâm Đồng, thành phố Hồ Chí Minh, trong các rừng kín thường xanh, mưa mùa nhiệt đới. Cây ưa ẩm, thường mọc ở ven khe suối.

Công dụng: Gỗ xấu, dễ bị mối mọt, ít được dùng đóng đồ đạc mà chỉ dùng làm ván cốp pha trong xây dựng dân dụng. Hạt dùng trị ghẻ ngứa.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.702- NHỤC ĐẬU KHẤU GLABRUM

 

B.702- NHỤC ĐẬU KHẤU GLABRUM     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

6- Chi Haematodendron

B.702- Nhục đậu khấu Glabrum – Haematodendron glabrum New

Haematodendron glabrum là loài thực vật có hoa thuộc chi Haematodendron, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.701- NHỤC ĐẬU KHẤU FORBRSII

 

B.701- NHỤC ĐẬU KHẤU FORBRSII     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.701- Nhục đậu khấu Forbesii Gymnacranthera forbesii New

Gymnacranthera forbesii là loài thực vật có hoa thuộc chi Gymnacranthera, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae

Nguồn : Wikipedia &  Internet

01 tháng 7 2021

B.700- NHỤC ĐẬU KHẤU CANARICA

 

B.700- NHỤC ĐẬU KHẤU CANARICA   

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

5- Chi Gymnacranthera

B.700- Nhục đậu khấu CanaricaGymnacranthera canarica New

Gymnacranthera canarica là loài thực vật có hoa thuộc chi Gymnacranthera, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.699- NHỤC ĐẬU KHẤU MACROCOMA

 

B.699- NHỤC ĐẬU KHẤU MACROCOMA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

4- Chi Endocomia

B.699- Nhục đậu khấu MacrocomaEndocomia macrocoma New 

Endocomia macrocoma là loài thực vật có hoa thuộc chi Endocomia, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.698- NHỤC ĐẬU KHẤU MEXICANA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 70 Compsoneura_mexicana2

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 70 Compsoneura_mexicana1

B.698- NHỤC ĐẬU KHẤU MEXICANA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

3- Chi Compsoneura

B.698- Nhục đậu khấu MexicanaCompsoneura mexicana New

Compsoneura mexicana là loài thực vật có hoa thuộc chi Compsoneura, họ Nhục đậu khấu - Myristicaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...