26 tháng 6 2021

B.622- MỘC LAN SIEBOLD

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 20120522_CamelliaPath_OyamaMagnolia_Cutler_P1240017_%287312701108%29

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 800px-Magnolia_sieboldii

B.622- MỘC LAN SIEBOLD

Một sắc hoa tươi trắng nuột nà

Hạ về bừng dậy nét kiêu sa

Noãn xanh nhị đỏ phô kiều diễm

Trung, Nhật, Hàn quê nghĩa đậm đà.

BXP 18.8.2017

Sưu tập : 

B.622- Mộc lan Siebold - Magnolia sieboldii Đst 

Magnolia sieboldii là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.

Mô tả: Mộc lan Siebold là một loại cây bụi lớn hay cây nhỏ cao 5-10 m. Các thân cây, lá non, cành non và chồi non được phủ đầy lông tơ. Các lá hình elip đến hình trứng-hình chữ nhật, dài 9-16 cm, rộng 4-10 cm,với một cuống 1,5-4,5 cm.

Hoa nở chủ yếu vào đầu mùa hè, nhưng vẫn tiếp tục cho đến cuối mùa hè, bông rủ xuống, hình chén, có 6-12 lá đài, ba cánh bên ngoài nhỏ hơn, phần còn lại lớn hơn, và màu trắng tinh khiết; các lá noãn là xanh và các nhị hoa màu đỏ tím hoặc xanh-trắng.

Nơi mọc: Mộc lan Siebold, cũng được gọi là Magnolia Oyama, là một loài hoa mộc lan có nguồn gốc Đông Nam Á ở Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.621- MỘC LAN GOLOBOSA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 2db07e895794dfa0ef84cf2b52fb153f

B.621- MỘC LAN GOLOBOSA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.621- Mộc lan Globosa – Magnolia globosa New

Magnolia globosa là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.  Loài này được Hook.f. & Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.620- MỘC LAN TRIPETALA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 Magnolia%20tripetala

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 Schirm-magnolie-magnolia-tripetala-2AAA9AM

B.620- MỘC LAN TRIPETALA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.620- Mộc lan Tripetala – Magnolia tripetala New

Magnolia tripetala là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (L.) L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1759.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.619- MỘC LAN ROSTRATA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 CGl2GfQXAAAIswK

B.619- MỘC LAN ROSTRATA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.619- Mộc lan Rostrata – Magnolia rostrata New

Magnolia rostrata là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.  Loài này được W.W.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.618- MỘC LAN OFFICINALIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 Magnolia-bark-%2528Houpo%2529

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 63 201907291512007769611

B.618- MỘC LAN OFFICINALIS     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.618- Mộc lan Officinalis – Magnolia officinalis New

Magnolia officinalis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được Rehder & E.H.Wilson mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.617- MỘC LAN OBOVATA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 62 800px-Magnolia_hypoleuca_2

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 62 800px-Magnolia_obovata_10

B.617- MỘC LAN OBOVATA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.617- Mộc lan Obovata – Magnolia obovata New

Magnolia obovata là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được Thunb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1794.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.616- MỘC LAN THAILANDICA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 62 2081448718_2a7cfb2bd1_z
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 62 Magnolia-thailandica-9c574b1d-0af7-4633-8714-a7cb7de6987-resize-750

B.616- MỘC LAN THAILANDICA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.616- Mộc lan Thailandica – Magnolia thailandica New

Magnolia thailandica là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.  Loài này được Noot. & Chalermglin mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...