24 tháng 6 2021

B.576- MỘC LAN JARDINENSIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Large
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Medium

B.576- MỘC LAN JARDINENSIS     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.576- Mộc lan Jardinensis – Magnolia jardinensis New

Magnolia jardinensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.575- MỘC LAN HERNANDEZII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Large

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Large

B.575- MỘC LAN HERNANDEZII     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.575- Mộc lan Hernandezii – Magnolia hernandezii New

Magnolia hernandezii là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lozano) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.574- MỘC LAN GLORIENSIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Talaumagloriensis04

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Magnolia_gloriensis_25

B.574- MỘC LAN GLORIENSIS     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.574- Mộc lan Gloriensis – Magnolia gloriensis New

Magnolia gloriensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Pittier) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.573- MỘC LAN GIBERTOI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 F0c5fe05dcda20874f0529fe71ecea9c

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Large

B.573- MỘC LAN GIBERTOI     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.573- Mộc lan Gilbertoi – Magnolia gilbertoi New

Magnolia gilbertoi là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lozano) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.572- MỘC LAN GUANGXIENSIS

 


B.572- MỘC LAN GUANGXIENSIS     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.572- Mộc lan Guangxiensis – Magnolia guangxiensis New

Magnolia guangxiensis  là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.   Loài này được (Y.W.Law & R.Z.Zhou) Sima mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.

Mô tả: Cây cao 5-10 m, thân cao 10-20 cm. Vỏ nâu. Cành non màu xanh lá cây; cành già màu nâu xám, sáng bóng. Cuống lá 1 cm, phiến lá thuôn dài, có lông, mặt ngoài màu xanh xám. Hoa thơm. Quả 5-10 cm; lá noãn trưởng thành 10-15.

 Hoa t.4 - 5. Quả t.9 - 10.

Nơi mọc: Rừng Quảng Tây ở độ cao 2100-2200 m.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

23 tháng 6 2021

B.571- MỘC LAN DODECAPETALA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 261752

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 Magnolia-blossoms-in-bloom-EHGW9N

B.571- MỘC LAN DODECAPETALA     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.571- Mộc lan Dodecapetala – Magnolia dodecapetala New

Magnolia dodecapetala là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lam.) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

22 tháng 6 2021

B.570- MỘC LAN CESPEDESII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 58 800px-Alter_friedhof_lohbr%C3%BCgge_magnolie

B.570- MỘC LAN CESPEDESII     

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.570- Mộc lan Cespedesii – Magnolia cespedesii New

Magnolia cespedesii là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Đây là loài đặc hữu của Columbia.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...