B.576- MỘC LAN JARDINENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.576- Mộc lan Jardinensis – Magnolia jardinensis New
Magnolia jardinensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
Blogger của Bùi Xuân Phượng - Một lão nông dân sinh năm 1938 yêu thơ, yêu thiên nhiên... - Địa chỉ: thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. - Email: buixuanphuong09@gmail.com : buixuanphuong09@yahoo.com.vn
B.576- MỘC LAN JARDINENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.576- Mộc lan Jardinensis – Magnolia jardinensis New
Magnolia jardinensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.575- MỘC LAN HERNANDEZII
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.575- Mộc lan Hernandezii – Magnolia hernandezii New
Magnolia hernandezii là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lozano) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.574- MỘC LAN GLORIENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.574- Mộc lan Gloriensis – Magnolia gloriensis New
Magnolia gloriensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Pittier) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.573- MỘC LAN GIBERTOI
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.573- Mộc lan Gilbertoi – Magnolia gilbertoi New
Magnolia gilbertoi là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lozano) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.572- MỘC LAN GUANGXIENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.572- Mộc lan Guangxiensis – Magnolia guangxiensis New
Magnolia guangxiensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Y.W.Law & R.Z.Zhou) Sima mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
Mô tả: Cây cao 5-10 m, thân cao 10-20 cm. Vỏ nâu. Cành non màu xanh lá cây; cành già màu nâu xám, sáng bóng. Cuống lá 1 cm, phiến lá thuôn dài, có lông, mặt ngoài màu xanh xám. Hoa thơm. Quả 5-10 cm; lá noãn trưởng thành 10-15.
Hoa t.4 - 5. Quả t.9 - 10.
Nơi mọc: Rừng Quảng Tây ở độ cao 2100-2200 m.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.571- MỘC LAN DODECAPETALA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.571- Mộc lan Dodecapetala – Magnolia dodecapetala New
Magnolia dodecapetala là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Loài này được (Lam.) Govaerts mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.570- MỘC LAN CESPEDESII
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.570- Mộc lan Cespedesii – Magnolia cespedesii New
Magnolia cespedesii là loài thực vật có hoa thuộc chi Magnolia nghĩa rộng, họ Mộc lan Magnoliaceae. Đây là loài đặc hữu của Columbia.
Nguồn : Wikipedia & Internet
LỜI ĐẦU TÂM SỰ Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...