20 tháng 6 2021

B.530- CÂY COSTARICENSIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 54 Z

B.530- CÂY COSTARICENSIS        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.530- Cây Costaricensis – Stenanona costaricensis New 

Stenanona costaricensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Stenanona, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.529- CÂY CAULIFLORA

 


B.529- CÂY CAULIFLORA        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

39- Chi Stenanona

B.529- Cây Cauliflora – Stenanona cauliflora New 

Stenanona cauliflora là loài thực vật có hoa thuộc chi Stenanona, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (J.W. Walker) G.E. Schatz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1994. 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.528- CÂY CAULIFLORUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 54 Stelechocarpus_cauliflorus_3_MKh

B.528- CÂY CAULIFLORUS        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.528- Cây Cauliflorus – Stelechocarpus cauliflorus New 

Stelechocarpus cauliflorus là loài thực vật có hoa thuộc chi Stelechocarpus, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Rudolph Herman Scheffer miêu tả khoa học đầu tiên năm 1885 dưới danh pháp Sageraea cauliflora. Năm 1953, James Sinclair chuyển nó sang chi Stelechocarpus.

Một số tác giả tách loài này ra khỏi chi Stelechocarpus và xếp trong chi riêng, với danh pháp Winitia cauliflora

Bản địa vùng nhiệt đới châu Á, bao gồm Lào, Thái Lan, Malaysia, Singapore và Indonesia.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.527- CÂY BURAHOL

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 D2c253b7e7f020d2e0bc4eccf5a3415e
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 6aee7c7ceeda4a1591da30163ecbf50b
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 189466_1_En_32_Figc_HTML

B.527- CÂY BURAHOL        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

38- Chi Stelechocarpus: 

B.527- Cây Burahol – Stelechocarpus burahol New 

Stelechocarpus burahol là loài thực vật có hoa thuộc chi Stelechocarpus, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Loài này được (Blume) Hook. f. & Thomson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1855.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.526- CÂY VIRIDIFLORUS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 37140_580_360_1416460370

B.526- CÂY VIRIDIFLORUS        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.526- Cây Viridiflorus – Sapranthus viridiflorus  New 

Sapranthus viridiflorus là loài thực vật có hoa thuộc chi Sageraea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.  Loài này được G.E. Schatz miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998. Nó có ở Đông nam Nicaragua, Costa Rica, Panama.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.525- CÂY NICARAGUENSIS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 H1380-4ba11

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 Large

B.525- CÂY NICARAGUENSIS        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.525- Cây Nicaraguensis – Sapranthus nicaraguensis  New

Sapranthus nicaraguensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Sageraea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Dunal) Saff. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911. Nó có ở Mexico, Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.524- CÂY PALANGA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 0012SapranthusPalanga
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 53 Medium

B.524- CÂY PALANGA        

(Không có Thơ)

Sưu tập : 

B.524- Cây Palanga –Sapranthus palanga  New

Sapranthus palanga là loài thực vật có hoa thuộc chi Sageraea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được R.E.Fr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1930. Nó có ở Nicaragua, Costa Rica.

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...