15 tháng 6 2021

B.463- THÁP HÌNH MALABARICA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 800px-Orophea_malabarica_24

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 825e925aeaea4151dc8a1c393aa10a5d

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 800px-Orophea_malabarica_01

B.463- THÁP HÌNH MALABARICA       

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.463- Tháp hình Malabarica – Orophea malabarica New

 

Orophea malabarica là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.462- THÁP HÌNH MACULATA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 26583836344_24df13101e_b

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 39191284361_f634cea6b3_b

B.462- THÁP HÌNH MACULATA       

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.462- Tháp hình Maculata – Orophea maculata New

 

Orophea maculata là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Benedetto Scortechini và George King.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.461- THÁP HÌNH KERRII

 


B.461- THÁP HÌNH KERRII       

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.461- Tháp hình Kerrii – Orophea kerrii New

 

Orophea kerrii là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Keßler.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.460- THÁP HÌNH HEXANDRA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 47 C803f3be4f63fa2490216b9e31b424a6

B.460- THÁP HÌNH HEXANDRA       

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.460- Tháp hình Hexandra – Orophea hexandra New

 

Orophea hexandra là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Carl Ludwig von Blume.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.459- THÁP HÌNH ERYTHROCARPA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Medium

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Oroperyt_05

B.459- THÁP HÌNH ERYTHROCARPA      

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.459- Tháp hình Erythrocarpa – Orophea erythrocarpa New

 

Orophea erythrocarpa là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Richard Henry Beddome.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.458- THÁP HÌNH CUMUNGIANA

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Orophea1

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Orophea

B.458- THÁP HÌNH CUMUNGIANA     

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.458- Tháp hình Cumingiana – Orophea cumingiana New

 

Orophea cumingiana là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi S. Vidal. IUCN đã xếp loài này là loài có nguy cơ tuyệt chủng.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.457- THÁP HÌNH BRANDISII

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Orophea-brandisii

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 46 Annonaceae-orophea-brandisii-flower-600w-1271023906

B.457- THÁP HÌNH BRANDISII    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

30- Chi Tháp hình Orophea :

B.457- Tháp hình Brandisii – Oropheabrandisii New

 

Orophea brandisii là loài thực vật có hoa thuộc chi Tháp hình Orophea, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó được mô tả lần đầu tiên bởi Joseph Dalton Hooker và Thomas Thomson.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...