14 tháng 6 2021

B.446- CÂY FUSCUM

 



Monoon longifolium

B.446- CÂY FUSCUM    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.446- Cây Fuscum – Monoon fuscum New

 

Monoon fuscum là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.445- CÂY FRAGRANS

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 83414f6df7b53ec2dd397373f4187779

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 Fragrant%20Ashok

B.445- CÂY FRAGRANS    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.445- Cây Fragrans – Monoon fragrans New

 

Monoon fragrans là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.444- CÂY COFFEOIDES

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 1b67540419c80c52cd691dddf5488dc6

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 7d599927f9067478bdf1e9fc73cbbc2d

B.444- CÂY COFFEOIDES    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.444- Cây Coffeoides – Monoon coffeoides New

 

Monoon coffeoides là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.443- CÂY BORNEENSE

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 49853822231_b114e12786_b

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 49853823126_1d11c0292c_b

B.443- CÂY BORNEENSE    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.443- Cây Borneense – Monoon borneense New

 

Monoon borneense là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Loài này được George King mô tả lần đầu tiên năm 1892 dưới danh pháp Polyalthia macropoda, nhưng danh pháp này là bất hợp lệ do nó là đồng danh muộn của Polyalthia macropoda (Miq.) F.Muell., 1877. Năm 1996, Hiroshi Okada thiết lập danh pháp Cleistopetalum borneense. Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.

Năm 2007, Ian Mark Turner thiết lập danh pháp Polyalthia sinclairiana thay thế cho Polyalthia macropoda King, 1892, sau này được coi là đồng nghĩa của M. borneense

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.442- CÂY AUSTRALE

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 **Polyalthia+australis+Nicholas+Smith
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 IMG_0305a

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 45 IMG_1427

B.442- CÂY AUSTRALE    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.442- Cây Australe – Monoon australe New

 

Monoon australe là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. 

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.441- CÂY ACUMINATUM

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 44 7be6b028ec80881ce300326c7ed5978f

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 44 1bfdd2d1ca276a0511157c9c8a60f05b

B.441- CÂY ACUMINATUM    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

28- Chi Monoon

B.441- Cây Acuminatum – Monoon acuminatum New

 

Monoon acuminatum là loài thực vật có hoa thuộc chi Monoon, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. 

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

13 tháng 6 2021

B.440- MẠO ĐÀI WINITII

 

A, cành cây ra hoa. B, thân cây. C, mặt lá hình trụ. D và E, hoa.

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 44 2550993176_30bff2f779_z
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 44 3461897841_48cdf71f6f_n

B.440- MẠO ĐÀI WINITII 

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.440- Mạo đài Winitii – Mitrephora winitii New

 

Mitrephora winitii là loài thực vật có hoa thuộc chi Mạo đài Mitrephora, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...