10 tháng 6 2021

B.400- THIỀU NHỤY NHẴN

 



TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 4

Enlarge this image Click to see fullsize
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 Meiogyne_virgata

B.400- THIỀU NHỤY NHẴN  

(Không có Thơ)  

 

Sưu tập : 

 

B.400- Thiều nhụy nhẵn – Meiogyne virgata New  

 

Thiều nhụy nhẵn Meiogyne virgata là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Loài này được Carl Ludwig Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1825 dưới danh pháp Unona virgata. Năm 1865 Friedrich Anton Wilhelm Miquel chuyển nó sang chi Meiogyne.

Phân bố : Borneo, Java, Malaysia bán đảo, Philippines, Thái Lan, Việt Nam.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.399- CÂY PUNCTULATA

 
TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 Large-0f954b3c-bf61-4854-8a14-c60a98627a90


TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 Large-ba365100-7481-4df4-b0f3-ae1de211a096

B.399- CÂY PUNCTULATA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.399- Cây Punctulata – Meiogyne punctulata New   (đ/d: Meiogyne tiebaghiensis)

 

Meiogyne punctulata là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Henri Ernest Baillon mô tả khoa học đầu tiên năm 1871 dưới danh pháp Melodorum punctulatum. Năm 1919, Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi Fissistigma.

Năm 1931, Albert Ulrich Däniker mô tả loài Unona tiebaghiensis. Năm 1996, E.C.H.van Heusden chuyển nó sang chi Meiogyne.

Năm 2017, rà soát của Ian Mark Turner & Timothy Michael Arthur Utteridge cho thấy chúng là đồng loài và thuộc về chi Meiogyne chứ không phải thuộc chi Fissistigma. Do danh pháp Melodorum punctulatum có độ ưu tiên cao nhất nên loài được đổi danh pháp thành Meiogyne punctulata.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.398- CÂY PANNOSA



TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 9f9239a05beafc3a90877ea0ed6f63c4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.398- CÂY PANNOSA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.398- Cây Pannosa – Meiogyne pannosa New  

 

Meiogyne pannosa là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Dalzell) J. Sinclair mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.397- CÂY MONOSPERMA

 


B.397- CÂY MONOSPERMA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.397- Cây Monosperma – Meiogyne monosperma New  

 

Meiogyne monosperma là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.  Loài này được (Hook. f. & Thomson) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.396- CÂY MINDORENSIS

 












B.396- CÂY MINDORENSIS  

(Không có Thơ)

 

Sưu tập :

 

B.396- Cây Mindorensis – Meiogyne mindorensis New  

 

Meiogyne mindorensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Merr.) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.395- CÂY CYLINDROCARPA

 



TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 5079861261_de7c93e12e_b

B.395- CÂY CYLINDROCARPA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.395- Cây Cylindrocarpa – Meiogyne cylindrocarpa New  

 

Meiogyne cylindrocarpa là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Burck) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.394- CÂY BAILLONII

 TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 0873a12fc1e364b67a22eb8673fcee28dc99f202

B.394- CÂY BAILLONII  

  

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

25- Chi Meiogyne

B.394- Cây Baillonii – Meiogyne baillonii New  

 

Meiogyne baillonii là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Guillaumin) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...