10 tháng 6 2021

B.397- CÂY MONOSPERMA

 


B.397- CÂY MONOSPERMA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.397- Cây Monosperma – Meiogyne monosperma New  

 

Meiogyne monosperma là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.  Loài này được (Hook. f. & Thomson) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.396- CÂY MINDORENSIS

 












B.396- CÂY MINDORENSIS  

(Không có Thơ)

 

Sưu tập :

 

B.396- Cây Mindorensis – Meiogyne mindorensis New  

 

Meiogyne mindorensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Merr.) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.395- CÂY CYLINDROCARPA

 



TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 5079861261_de7c93e12e_b

B.395- CÂY CYLINDROCARPA   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.395- Cây Cylindrocarpa – Meiogyne cylindrocarpa New  

 

Meiogyne cylindrocarpa là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Burck) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.394- CÂY BAILLONII

 TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 0873a12fc1e364b67a22eb8673fcee28dc99f202

B.394- CÂY BAILLONII  

  

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

25- Chi Meiogyne

B.394- Cây Baillonii – Meiogyne baillonii New  

 

Meiogyne baillonii là loài thực vật có hoa thuộc chi Meiogyne, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Guillaumin) Heusden mô tả khoa học đầu tiên năm 1996.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.393- NHỌC MODESTUM

 TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 800px-Goniothalamus_meeboldii_flower

B.393- NHỌC MODESTUM

 

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.393- Nhọc Modestum - Marsypopetalum modestum

 

Marsypopetalum modestum là loài thực vật có hoa thuộc chi Marsypopetalum, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.392- NHỌC DUYÊN HẢI

 

TÌNH YÊU CÂY CỎ  - Page 40 Polyalthia-littoralis-380x760

B.392- NHỌC DUYÊN HẢI    

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

24- Chi Marsypopetalum:

B.392- Nhọc duyên hải - Marsypopetalum littorale New  

 

Nhọc duyên hải hay quần đầu duyên hải - Marsypopetalum littorale là loài thực vật có hoa thuộc chi Marsypopetalum, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830 dưới danh pháp Guatteria littoralis. Năm 1899, Jacob Gijsbert Boerlage chuyển nó sang chi Polyalthia.

Năm 2011, Xue et al. chuyển nó sang chi Marsypopetalum.

Nơi mọc: Loài này phân bố trong khu vực từ đảo Hải Nam qua Việt Nam, Thái Lan tới Indonesia, về phía tây Malesia.

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

B.391- CÂY RUMPHII

 


B.391- CÂY RUMPHII   

(Không có Thơ)

 

Sưu tập : 

 

B.391- Cây Rumphii – Huberantha rumphii New  

 

Huberantha rumphii là loài thực vật có hoa thuộc chi Huberantha, Tông Miliuseae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được August Wilhelm Eduard Theodor Henschel công bố miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833 dưới danh pháp Guatteria rumphii theo mô tả trước đó của Carl Ludwig Blume. Năm 1923 Elmer Drew Merrill chuyển nó sang chi Polyalthia. Năm 2015, Tanawat Chaowasku et al. chuyển nó sang chi Huberantha

 

Nguồn : Wikipedia &  Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...