03 tháng 6 2021

B.341- CÂY MEDIOCRIS

 


B.341- CÂY MEDIOCRIS
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.341- CâyMediocris – Oxandra mediocrisNew

Oxandra mediocris là loài thực vật có hoa thuộc chi Oxandra, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.

Nguồn : Wikipedia & Internet

02 tháng 6 2021

B.340- CÂY LONGIPETALA

 


B.340- CÂY LONGIPETALA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.340- CâyLongipetala – Oxandra longipetalaNew

Oxandra longipetala là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E. Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.339- CÂY LANCEOLATA

 



B.339- CÂY LANCEOLATA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.339- CâyLanceolata – Oxandra lanceolata New

Oxandra lanceolata là loài thực vật có hoa thuộc chi Oxandra, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Sw.) Baill. mô tả khoa học đầu tiên.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.338- CÂY EUNEURA

 



B.338- CÂY EUNEURA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.338- CâyEuneura – Oxandra euneuraNew

Oxandra euneura là loài thực vật có hoa thuộc chi Oxandra, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.337- CÂY ASBECKII

 



B.337- CÂY ASBECKII
(Không có Thơ)

Sưu tập :

6- Chi Oxandra:
B.337- CâyAsbeckii – Oxandra asbeckiiNew

Oxandra asbeckii là loài thực vật có hoa thuộc chi Oxandra, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Pulle) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.336- CÂY PERIQUINO

 

B.336- CÂY PERIQUINO
(Không có Thơ)

Sưu tập :

5- Chi Onychopetalum:

B.336- Cây PeriquinoOnychopetalum periquino New

Onychopetalum periquino là loài thực vật có hoa thuộc chi Onychopetalum, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Rusby) D.M. Johnson & N.A. Murray mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.335- CÂY PARVA

 



B.335- CÂY PARVA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.335- CâyParva – Mosannona parva New

Mosannona parva là loài thực vật có hoa thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...