02 tháng 6 2021

B.337- CÂY ASBECKII

 



B.337- CÂY ASBECKII
(Không có Thơ)

Sưu tập :

6- Chi Oxandra:
B.337- CâyAsbeckii – Oxandra asbeckiiNew

Oxandra asbeckii là loài thực vật có hoa thuộc chi Oxandra, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Pulle) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.336- CÂY PERIQUINO

 

B.336- CÂY PERIQUINO
(Không có Thơ)

Sưu tập :

5- Chi Onychopetalum:

B.336- Cây PeriquinoOnychopetalum periquino New

Onychopetalum periquino là loài thực vật có hoa thuộc chi Onychopetalum, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Rusby) D.M. Johnson & N.A. Murray mô tả khoa học đầu tiên năm 1995.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.335- CÂY PARVA

 



B.335- CÂY PARVA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.335- CâyParva – Mosannona parva New

Mosannona parva là loài thực vật có hoa thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.334- CÂY PACIFICA

 



B.334- CÂY PACIFICA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.334- CâyPacifica – Mosannona pacifica New

Mosannona pacifica là một loài thực vật thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.333- CÂY GARWOODII

 


B.333- CÂY GARWOODII
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.333- CâyGarwoodii – Mosannona garwoodii New

Mosannona garwoodii là loài thực vật có hoa thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Chatrou & Welzenis mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.332- CÂY DEPRESSA

 


B.332- CÂY DEPRESSA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.332- CâyDepressa – Mosannona depressa New

Mosannona depressa là loài thực vật có hoa thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Baill.) Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.331- CÂY COSTARICENSIS

 


B.331- CÂY COSTARICENSIS
(Không có Thơ)

Sưu tập :

4- Chi Mosannona:
B.331- CâyCostaricensis – Mosannona costaricensis New

Mosannona costaricensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Mosannona, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (R.E. Fr.) Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...