01 tháng 6 2021

B.330- CÂY MANAUSENSIS

 



B.330- CÂY MANAUSENSIS
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.330- Cây Manausensis – Malmea manausensis New

Malmea manausensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.329- CÂY DIMERA

 



B.329- CÂY DIMERA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.329- Cây Dimera – Malmea dimera New

Malmea dimera là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.328- CÂY DIELSIANA

 



B.328- CÂY DIELSIANA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

3- Chi Malmea:
B.328- Cây Dielsiana – Malmea dielsiana New

Malmea dielsiana là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Saff. ex R.E. Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.327- CÂY STIPITATA

 



B.327- CÂY STIPITATA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.327- Cây StipitataKlarobelia stipitataNew

Klarobelia stipitata là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Chatrou mô tả khoa học đầu
tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.326- CÂY MEGANOCARPA

 




A-B. Quả và hoa của Mosannona pacifica Chatrou.
CD. Quả của Klarobelia megalocarpa Chatrou (ảnh sưu tập của P. Maas)
B.326- CÂY MEGANOCARPA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.326- Cây MegalocarpaKlarobelia megalocarpaNew

Klarobelia megalocarpa là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó là loài đặc hữu để Ecuador . Môi trường sống tự nhiên của nólà các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới . Nó đang bị đe dọa bởi mất môi trường sống

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.325- CÂY LUCIDA

 



B.325- CÂY LUCIDA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

2- Chi Klarobelia:
B.325- CâyLucida Klarobelia lucidaNew

Klarobelia lucida là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Diels) Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.324- CÂY YAMAYAKATENSE

 



B.324- CÂY YAMAYAKATENSE
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.324- CâyYamayakatense – Cremastosperma yamayakatense New

Cremastosperma yamayakatense là loài thực vật có hoa thuộc chi Cremastosperma, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.Loài này được Pirie mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.

Nguồn : Wikipedia & Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...