B.330- CÂY MANAUSENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.330- Cây Manausensis – Malmea manausensis New
Malmea manausensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
Blogger của Bùi Xuân Phượng - Một lão nông dân sinh năm 1938 yêu thơ, yêu thiên nhiên... - Địa chỉ: thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. - Email: buixuanphuong09@gmail.com : buixuanphuong09@yahoo.com.vn
B.330- CÂY MANAUSENSIS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.330- Cây Manausensis – Malmea manausensis New
Malmea manausensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.329- CÂY DIMERA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.329- Cây Dimera – Malmea dimera New
Malmea dimera là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.328- CÂY DIELSIANA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
3- Chi Malmea:
B.328- Cây Dielsiana – Malmea dielsiana New
Malmea dielsiana là loài thực vật có hoa thuộc chi Malmea, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Saff. ex R.E. Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.327- CÂY STIPITATA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.327- Cây Stipitata – Klarobelia stipitataNew
Klarobelia stipitata là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Chatrou mô tả khoa học đầu
tiên năm 1998.
Nguồn : Wikipedia & Internet
A-B. Quả và hoa của Mosannona pacifica Chatrou.
CD. Quả của Klarobelia megalocarpa Chatrou (ảnh sưu tập của P. Maas)
B.326- CÂY MEGANOCARPA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.326- Cây Megalocarpa – Klarobelia megalocarpaNew
Klarobelia megalocarpa là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Nó là loài đặc hữu để Ecuador . Môi trường sống tự nhiên của nólà các khu rừng đất thấp ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới . Nó đang bị đe dọa bởi mất môi trường sống
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.325- CÂY LUCIDA
(Không có Thơ)
Sưu tập :
2- Chi Klarobelia:
B.325- CâyLucida – Klarobelia lucidaNew
Klarobelia lucida là loài thực vật có hoa thuộc chi Klarobelia, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Diels) Chatrou mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.324- CÂY YAMAYAKATENSE
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.324- CâyYamayakatense – Cremastosperma yamayakatense New
Cremastosperma yamayakatense là loài thực vật có hoa thuộc chi Cremastosperma, Tông Malmeeae, Phân họ Malmeoideae, họ Na Annonaceae.Loài này được Pirie mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
Nguồn : Wikipedia & Internet
LỜI ĐẦU TÂM SỰ Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...