12 tháng 5 2021

B.151- GIỀN HUMBLOTIANA

 


B.151- GIỀN HUMBLOTIANA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.151- Giền Humblotiana - Xylopia humblotiana NEW

Xylopia humblotiana là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Baill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1882
Mô tả: Cây bụi hoặc cây gỗ cao đến 15 m, thường cao 2,5-7 m.
Cành lá ngắn hình chùy, các lá có phiến to hơn hình nón, bạc màu, màu xám đến xám ôliu. Cụm hoa ở nách lá, đôi khi mọc từ nách lá đã rụng. Các đài hoa mọc thẳng đến hơi xòe ra ở phản, hình nón, hình bán nguyệt đến rộng ra là hình tam giác, đỉnh nhọn, hình chóp nhọn.
Cánh hoa màu trắng, vàng hoặc cam nhạt với vết đỏ đến tím ở phần gốc bên trong; cánh hoa bên ngoài hơi xòe ra ở bầu.

Nguồn : Wikipedia & Internet

11 tháng 5 2021

B.150- GIỀN FERRUGINEA



B.150- GIỀN FERRUGINEA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.150- Giền Ferruginea - Xylopia ferruginea NEW

Xylopia flexuosa là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được Diels miêu tả khoa học đầu tiên năm 1925.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.149- GIỀN EMARGINATA

 
B.149- GIỀN EMARGINATA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.149- Giền Emarginata - Xylopia emarginata NEW

Xylopia emarginata là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Đây là loài bản địa của thảm thực vật Cerrado ở Brasil.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.148- GIỀN BRASSILIENSIS

 



 

B.148- GIỀN BRASSILIENSIS
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.148- Giền Brasiliensis - Xylopia brasiliensis NEW

Xylopia brasiliensis là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Đây là loài bản địa của thảm thực vật Cerrado ở Brasil.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.147- GIỀN BENTHAMII

 
B.147- GIỀN BENTHAMII
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.147- Giền Benthamii - Xylopia benthamii NEW

Xylopia benthamii là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được R.E.Fr. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1900
Xylopia benthamii là cây thường xanh cao tới 12 mét. Cây đôi khi được thu hái từ tự nhiên để sử dụng làm thuốc tại địa phương.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.146- GIỀN AROMATICA

 



B.146- GIỀN AROMATICA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.146- Giền Aromatica - Xylopia aromatica NEW

Xylopia aromatica là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Đây là loài bản địa của thảm thực vật Cerrado ở Brasil.

Nguồn : Wikipedia & Internet

B.145- GIỀN AFRICANA

 



B.145- GIỀN AFRICANA
(Không có Thơ)

Sưu tập :

B.145- Giền Africana - Xylopia africana NEW

Xylopia africana là loài thực vật có hoa thuộc chi Xylopia, Tông Xylopieae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này có ở Cameroon, Nigeria, và São Tomé và Príncipe. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.

Nguồn : Wikipedia & Internet

LỜI ĐẦU TÂM SỰ

LỜI ĐẦU TÂM SỰ  Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...