B.123- CÂY PENDULIFORUM
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.123- Cây Penduliflorum - Cymbopetalum penduliflorum NEW
Cymbopetalum penduliflorum là loài thực vật có hoa thuộc chi Cymbopetalum, Tông Bocageeae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Dunal) Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.
Nguồn : Wikipedia & Internet
Blogger của Bùi Xuân Phượng - Một lão nông dân sinh năm 1938 yêu thơ, yêu thiên nhiên... - Địa chỉ: thôn Bình Phiên, xã Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. - Email: buixuanphuong09@gmail.com : buixuanphuong09@yahoo.com.vn
09 tháng 5 2021
B.123- CÂY PENDULIFORUM
B.122- CÂY COSTARICENSE
B.122- CÂY COSTARICENSE
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.122- Cây Costaricense - Cymbopetalum costaricense NEW
Cymbopetalum costaricense là loài thực vật có hoa thuộc chi Cymbopetalum, Tông Bocageeae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Donn.Sm.) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.121- CÂY BRASILIENE
B.121- CÂY BRASILIENE
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.121- Cây Brasiliense - Cymbopetalum brasiliense NEW
Cymbopetalum brasiliense là loài thực vật có hoa thuộc chi Cymbopetalum, Tông Bocageeae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Vell.) Benth. ex Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1868
Nguồn : Wikipedia & Internet
08 tháng 5 2021
B.120- CÂY BAILLONII
B.120- CÂY BAILLONII
(Không có Thơ)
Sưu tập :
8- Chi Cymbopetalum
B.120- Cây Baillonii - Cymbopetalum baillonii
Cymbopetalum brasiliense là loài thực vật có hoa thuộc chi Cymbopetalum, Tông Bocageeae, Phân họ Annonoideae, họ Na Annonaceae. Loài này được (Vell.) Benth. ex Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.119- CÂY CALOPHYLLUM
II.3- Phân họ Annonoideae
Tông Bocageeae
B.119- CÂY CALOPHYLLUM
(Không có Thơ)
Sưu tập :
7- Chi Cardiopetalum
B.119- Cây Calophyllum - Cardiopetalum calophyllum
Cardiopetalum calophyllum là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Diederich Franz Leonhard von Schlechtendal mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
Loài này có tại Bolivia, Brasil, Peru
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.118- CÂY STELLATUS
B.118- CÂY STELLATUS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
6- Chi Lettowianthus
B.118- Cây Stellatus - Lettowianthus stellatus New
Lettowianthus stellatus là loài thực vật có hoa duy nhất thuộc chi Lettowianthus trong họ Na (Annonaceae). Loài này được Friedrich Ludwig Emil Diels mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. .
Mô tả: Cây gỗ cao 10-15 m; thân non có lông tơ mịn màu xám vàng, nhanh trở thành nhẵn nhụi, màu nâu nhạt, có gợn, đốm hột đậu; thân cây già hơn có vỏ màu nâu xám sần sùi. Phiến lá hình trứng ngược dài 3-17 cm, rộng 1,5-8 cm, nhọn hoắt ở đỉnh, thuôn tròn ở đáy, có màng, ban đầu có lông tơ mịn ở mặt dưới với các lông ngắn đặc biệt ở gân giữa và mép lá, sau nhẵn; các gân bên nổi rõ mặt dưới. Hoa có mùi thơm của đào; lá bắc hình elip, rậm lông măng nhỏ màu ánh vàng. Lá đài hình elip hẹp hoặc hình trứng, đảo ngược theo chiều dài, rậm lông măng với các sợi lông tụ thành chùm. Cánh hoa màu xanh lục hoặc vàng, thuôn dài-mũi mác, cánh vòng ngoài dài 2-3 cm, rộng 1-1,2 cm, vòng trong dài 3-4 cm, rộng 0,8-1,4 cm, tù, có lông tơ mịn và thưa về phía đỉnh. Nhị hoa dài 3,5-4,5 mm. Bầu nhụy dài 1,8-2,5 mm; vòi nhụy dài 2,5-3,5 mm. Đơn quả khoảng 20, đường kính 1,2-1,8 cm, không bị ép giữa các hạt, sẫm màu khi khô, nhẵn nhụi. Hạt hình cầu hoặc det-lồi, màu nâu vàng nhạt, hơi nhăn nheo.
Nơi mọc:Loài này phân bố trong các khu rừng duyên hải từ miền nam Kenya tới Tanzania, kéo dài tới dãy núi Vòng cung Miền Đông. Cũng ghi nhận có mặt trên đảo Mafia thuộc Tanzania.
Nguồn : Wikipedia & Internet
B.117- BÁT ĐÀI ZEYLANICUS
B.117- BÁT ĐÀI ZEYLANICUS
(Không có Thơ)
Sưu tập :
B.117- Bát đài Zeylanicus - Cyathocalyx zeylanicus New
Cyathocalyx zeylanicus là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker và Thomas Thomson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855 dựa trên mô tả trước dó của John George Champion
Nơi mọc: Sri Lanka, cũng như Tenasserim và Mergui (Myanmar)
Nguồn : Wikipedia & Internet
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)
LỜI ĐẦU TÂM SỰ
LỜI ĐẦU TÂM SỰ Tôi chỉ là một nông dân, quanh năm làm bạn với bùn sâu rơm cỏ, cả đời chỉ quẩn quanh bên lũy tre làng, tai nghễnh ngãng, gia...
-
B.10.751- CỌ MONBUTTORUM (Không có Thơ) Sưu tập : B.10.751- Cọ Monbuttorum - Raphia monbuttorum Ne...
-
B.8.683- CÂY MACRANTHA (Không có Thơ) Sưu tập : B.8.683- Cây Macrantha - Tricyrtis macrantha New...
-
B.7.263- CỎ CÀO CÀO CRYTOPETALA (Không có Thơ) Sưu tập : B.7.263- Cỏ cào cào Cryptopetala - Burmannia...